Các yêu cầu đối với phòng thí nghiệm thực phẩm cấp quốc gia

Các yêu cầu đối với phòng thí nghiệm thực phẩm cấp quốc gia


Phòng thí nghiệm thực phẩm phải đáp ứng được mục đích giám sát chất lượng thực phẩm, phân tích ở mức độ rất nhỏ các chất gây hại hóa học và vi sinh đồng thời cũng như đảm bảo chất lượng thực phẩm đáp ứng các yêu cầu của thị trường trong nước và xuất khẩu cũng như nhu cầu kiểm tra chuyên biệt của từng ngành công nghiệp.

Các yêu cầu đối với phòng thí nghiệm thực phẩm cấp quốc gia

Phòng thí nghiệm cấp quốc gia

Ngày càng nhiều các nghiên cứu về các phương pháp kiểm nghiệm, vật liệu và công nghệ mới hơn đòi hỏi các phòng thí nghiệm đạt chuẩn quốc gia phải đáp ứng được các tiêu chuẩn tương ứng của quốc tế, cũng như các yêu cầu để xuất khẩu ra nước ngoài.

PTN cấp quốc gia phải là phòng chuẩn cho các PTN cấp thấp hơn về hệ thống kiểm định, các phương pháp phân tích chuẩn (Test Protocols), các tài liệu tham khảo, đào tạo nhân lực …

PTN cấp quốc gia phải thực hiện tất cả các phép phân tích cần thiết liên quan đến an toàn thực phẩm và chất lượng thực phẩm như:

  • Phân tích chất lượng thực phẩm:

– Phân tích dinh dưỡng: Kiểm tra thực phẩm và đồ uống về các thông tin dinh dưỡng , ghi nhãn, giám sát, phân tích vitamin.

– Phân tích khoáng chất: phân tích dấu vết của nguyên tố vi lượng và khoáng chất chính

– Các hợp chất bay hơi và dễ bay hơi: trong rượu và một số sản phẩm chế biến/gia công khác

– Chất phụ gia: Thuốc nhuộm thực phẩm, chất chống oxy hóa, chất ổn định, chất chống đông, chất tạo ngọt nhân tạo…

  • Kiểm nghiệm an toàn thực phẩm:

– Phân tích dư lượng thuốc trừ sâu

– Kim loại nặng

– Tồn dư thuốc

– Tồn dư của các hợp chất hữu cơ khó phân hủy – dioxin, PAH, PCB…

– Vi sinh

– Kiểm tra chất gây dị ứng

– Độc tố nấm mốc (bao gồm Aflatoxin)

– Enzym và hormone

– Hàm lượng các chất biến đổi gen

– Acrylamit

Các yêu cầu đối với phòng thí nghiệm thực phẩm cấp quốc gia

1. Yêu cầu thiết bị cho phòng thí nghiệm thực phẩm cấp quốc gia:

(theo thứ tự bảng chữ cái – Tiếng Anh)

STT Tên máy STT Tên máy
1 Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử và bộ hóa hơi hydrua (phân tích thủy ngân và các hợp chất tạo hydrua) 39 Máy phá mẫu Kjedahl
2 Nồi hấp đứng 40 Máy phân tích đạm Kjedahl
3 Máy rửa pipet tự động 41 Máy khuấy PTN
4 Tủ ấm BOD 42 Máy nghiền PTN
5 Kính hiển vi 2 mắt 43 Máy khuấy từ
6 Khúc xạ kế Butyro (đo hàm lượng béo) 44 Tủ an toàn sinh học/ Tủ cấy vi sinh
7 Máy đo độ dẫn 45 Hệ thống lọc màng
8 Bể tuần hoàn nước ổn nhiệt 46 Máy phân tích thủy ngân
9 Đồng hồ bấm giờ 47 Máy đo điểm chảy
10 Khúc xạ kế Abbes kỹ thuật số 48 Máy đo Micro array
11 Tủ âm sâu -80oC 49 Máy phá mẫu bằng vi sóng
12 Tủ âm sâu -20oC 50 Lò nung
13 Cân phân tích điện tử 51 Máy đo hạt lơ lửng – Huyền phù kế (Nephelometer)
14 Máy đếm khuẩn lạc điện tử 52 Máy phân tích Ni tơ
15 Quang kế ngọn lửa 53 Cân kỹ thuật
16 Máy đếm tế bào 54 Điện di giấy
17 Máy đo Flo 55 Máy đo điểm chớp cháy
18 Máy đo phổ FT-IR 56 Máy đo pH
19 Sắc ký khí kết nối đầu dò khối phổ (GCMS), ECD, FID, NPD 57 Bể platin
20 Máy sinh khí Hyđro, NZ/Không khí 58 Phân cực kế có đèn Natri
21 Máy ly tâm thường 59 Máy cất nước
22 Máy ly tâm Gerber 60 Tủ lạnh thường
23 Máy sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) 61 Máy cô quay chân không
24 Máy sắc ký lỏng kết nối khối phổ (LCMS) 62 Máy giải trình tự DNA (4 mao quản)
25 Máy quang phổ UV/VIS 63 Bể ổn nhiệt
26 Máy sắc ký lớp mỏng hiệu năng cao (HPTLC) 64 Hệ thống chiết béo Soxhlet
27 Bếp gia nhiệt bình cầu 65 Máy quang phổ định lượng DNA/RNA
28 Tủ sấy bằng khí nóng 66 Bộ đo sắc ký bản mỏng
29 Bếp gia nhiệt bình tam giác 67 Máy đo màu
30 Buồng đếm nấm mốc Howard 68 Buồng soi UV (với đèn)
31 Máy đếm tế bào Haemocytometer 69 Tủ sấy chân không với bơm chân không
32 Thiết bị phân tích hình ảnh kết nối với kính hiển vi và camera 70 Máy quang phổ khả kiến
33 Lò đốt 71 Bể ổn nhiệt chữ nhật
34 Tủ ấm 72 Hệ thống lọc nước siêu sạch
35 Tủ ấm CO2 73 Máy cộng hưởng từ
36 Máy quang phổ phát xạ nguyên tử cảm ứng cao tần kết nối khối phổ (ICP-MS) 74 Máy Realtime PCR
37 Sắc ký ion 75 Máy PCR
38 Hệ thống chuẩn độ Karl Fisher 76 Hệ thống điện di gel (DNA)

2. Nhân sự:

– Lĩnh vực hóa học: 05 người

– Lĩnh vực vi sinh: 02 người

– Phụ tá PTN: 01 người

– Quản lý PTN: 01 người

– Nhân viên hành chính và hỗ trợ: Tùy thuộc vào lượng công việc

3. Diện tích:

Phòng Diện tích (sp. Ft/m2)
Phòng vi sinh 1000 / 93
Phòng thiết bị lớn 2000 / 183
Phòng hóa ẩm 700 / 65
Khu vực nóng (hot zone) 300 / 28
Kho bảo quản mẫu 500 / 46.5
Kho đựng hóa chất và tài liệu 500 / 46.5
Phòng hành chính, hỗ trợ 500 /46.5
Lễ tân, nhận mẫu, trả báo cáo 500 / 46.5
Tổng cộng 6000 / 555

Dịch và tổng hợp từ TUV South Asia Pvt. Ltd (Mumbai, Ấn Độ)

0934 517 576